1. Tên Hội hiện nay
Tiếng Việt: HỘI KIẾN TRÚC SƯ VIỆT NAM
Tiếng Anh: Vietnam Association of Architects (VAA)
Lãnh đạo Hội khóa VIII:
1- Chủ tịch: NGUYỄN TẤN VẠN.
2- Các Phó chủ tịch: KHƯƠNG VĂN MƯỜI, NGUYỄN VĂN HẢI, NGUYỄN QUỐC THÔNG, NGUYỄN NGỌC TUẤN.
2. Trụ sở Hội:
23 - Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại văn phòng: 04.38253648. Fax: 04.39349240.
Email:hoiktsvn@hn.vnn.vn hoặc hoiktsvn@kienviet.net.
3. Thành lập:
Ngày 27/4/1948, tại thôn Thản Sơn, xã Liên Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc - ngày Bác Hồ gửi thư cho các Kiến trúc sư nhân Hội nghị lần thứ Nhất. Ngày chính thức theo Nghị định số 67–NV, ngày 6/3/1958 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ do Thứ trưởng Tô Quang Đẩu ký.
4. Số lượng hội viên
Tính đến tháng 4/ 2015 có gần 6000 hội viên.
5. Mục đích, tôn chỉ của Hội:
- Hội Kiến trúc sư Việt Nam là tổ chức chính trị– xã hội- nghề nghiệp sáng tạo tự nguyện của kiến trúc sư của cả nước.
- Hội kiến trúc sư Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam và quản lý Nhà nước, hoạt động của Hội góp phần thiết thực vào công việc xây dựng đất nước.
- Hội tập hợp, đoàn kết và phát huy tài năng trí tuệ các kiến trúc sư phục vụ Tổ quốc.
- Hội bảo vệ quyền lợi chính đáng của hội viên trong hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
6.Sự đổi tên của Hội
Ban đầu thành lập tổ chức mang tên Đoàn Kiến trúc sư Việt Nam. Năm 1983 (Đại hội III) đổi tên Đoàn Kiến trúc sư Việt Nam thành Hội Kiến trúc sư Việt Nam
7.Những mốc thời gian chính:
7.1- Ngày thành lập: ngày 27/ 4/1948. Tại Đại hội V đã thống nhất lấy ngày 27 tháng 4 là NGÀY TRUYỀN THỐNG KIẾN TRÚC SƯ VN. Ngay sau khi có Thông báo số 387/TB.TW của Ban Bí thư về Ngày Kiến trúc VN, ngày 04/11/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 2008/QĐ-TTg quyết định Hàng năm lấy ngày 27 tháng 4 là "NGÀY KIẾN TRÚC VIỆT NAM" và tổ chức lần đầu tiên vào ngày 27/4/2011.
7.2- Các kỳ Đại hội:
Đại hội lần thứ I: Thành lập Đoàn kiến trúc sư VN.
-Thời gian: 03 ngày vào trung tuần tháng 4/1948
-Địa điểm: Thôn Thản Sơn, xã Liên Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Yên.
Đại hội lần thứ II: (1957 – 1983)
-Thời gian: 02 ngày từ 26 – 27/4/1957
-Địa điểm: Hội trường thư viện T.W – 31 Tràng Thi, Hà Nội
Đại hội lần thứ III: (1983 – 1989) Đổi tên thành Hội Kiến trúc sư Việt Nam.
-Thời gian: 03 ngày từ 25 – 28/11/1983
-Địa điểm: Nhà hát lớn thành phố Hà Nội.
Đại hội lần thứ IV: (1989 – 1994)
-Thời gian: 02 ngày từ 17 – 18/4/1989
-Địa điểm: Hội trường 37 Hùng Vương, Hà Nội
Đại hội lần thứ V: (1994 – 2000)
-Thời gian: 02 ngày từ 29 – 30/11/1994
-Địa điểm: Cung văn hoá lao động Hữu Nghị Việt Xô, Hà Nội
Đại hội lần thứ VI: (2000 – 2005)
-Thời gian: 03 ngày từ 15 – 15/6/2000
-Địa điểm: Cung Văn hoá lao động Hữu Nghị Việt Xô, Hà Nội.
Đại hội lần thứ VII: (2005 – 2010)
-Thời gian: 03 ngày từ 08 – 11/8/2005
-Địa điểm: Cung Văn hoá lao động Hữu Nghị Việt Xô, Hà Nội
7.3- Số lượng hội viên, Ban chấp hành, Ban thư ký của từng nhiệm kỳ:
a.Đại hội lần thứ I: ( tháng 4/1948)
-Số lượng Hội viên: 08 KTS
b.Đại hội lần thứ II: ( 1957 – 1983)
-Số lượng hội viên: 22 KTS
-Ban chấp hành: Ban đầu có 07 KTS
1.Nguyễn Ngọc Diệm
2.Hoàng Linh ( Tổng thư ký)
3.Nguyễn Cao Luyện
4.Ngô Huy Quỳnh
5.Trần Hữu Tiềm ( Phó tổng thư ký)
6.Hoàng Như Tiếp ( Phó tổng thư ký)
7.Khổng Toán
* Bổ sung qua các năm:
8. Vương Quốc Mỹ
9. Bùi Văn Các
10.Nguyễn Trực Luyện
11. Đặng Tố Tuấn
12. Cao Xuân Hưởng
13. Trịnh Hồng Triển
14. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
15. Phạm Văn Mộc
c. Đại hội lần thứ III: ( 1983 – 1989)
- Số lượng hội viên: 700 KTS
- Đoàn Chủ tịch:
1. Huỳnh Tấn Phát ( Chủ tịch)
2. Nguyễn Trực Luyện
3. Lưu Thanh Nhã
4. Trần Đình Quyền
5. Trương Tùng
- Ban thư ký
1. Nguyễn Trực Luyện ( P. chủ tịch kiêm Tổng thư ký)
2. Cao Xuân hưởng ( Phó tổng thư ký)
3. Nguyễn Ngọc KhôI ( Phó tổng thư ký)
4. Nguyễn Kim Sến ( Phó tổng thư ký)
5. Trần Trọng Chi
6. Hoàng Đạo Kính
7. Lê Văn Năm
8. Đặng Tố Tuấn
9. Nguyễn ánh Tuyết
10. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
11. Trịnh Hồng Triển
- Ban Chấp hành: 53 KTS
1. Huỳnh Tấn Phát, Chủ tịch ĐCT Mặt trận Tổ quốc VN, P.Chủ tịch HĐ Bộ trưởng.
2. Nguyễn Thế Bá, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
3. Nguyễn Hữu Cát, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội.
4. Trần Trọng Chi, Viện thiết kế nhà ở và công trình công cộng - Bộ XD.
5. Phạm Sỹ Chức, tỉnh Quang Nam - Đà Nẵng
6. Nguyễn Dĩnh, tỉnh Lạng Sơn
7. Nguyễn Hồng Đào, trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ CHí Minh
8. Nông Quốc Đạt, tỉnh Bắc Thái
9. Trần Ngọc Điều, tỉnh Hậu Giang
10. Phạm Văn Độ, tỉnh Nghĩa Bình
11. Nguyễn Thúc Hoàng, Viện thiết kế nhà ở và công trình công cộng - Bộ XD.
12. Nguyễn Trọng Huấn, Viện Quy hoạch tổng hợp UBXDCBNN
13. Lê Hùng, Viện thiết kế tổng hợp – Bộ XD
14. Đào Quốc Hùng, UBXDCB thành phố Hà Nội
15. Huỳnh Đăng Hy, Vụ thẩm kế – UBXDCBNN
16. Lê Văn Huy, Bộ Quốc phòng
17. Cao Xuân Hưởng, Văn phòng Hội kiến trúc sư Việt Nam
18. Nguyễn Ngọc Khôi, Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn UBXDCBNN
19. Hoàng Đạo Kính, Bộ Văn hoá
20. Nguyễn Hùng Lãm, tỉnh Hà Bắc
21. Nguyễn Lân, UBXDCBNN
22. Võ Thành Lân, Trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
23. Lê Văn Lân, Sở xây dựng Hà Nội
24. Lê Thành Long, tỉnh Tiền Giang
25. Nguyễn Trực Luyện, Viện thiết kế nhà ở và công trình công cộng – Bộ XD
26. Phạm Trí Minh, Cục nhà đất – Bộ Xây dựng
27. Lê Văn Năm, Viện Quy hoạch T.P Hồ Chí Minh
28. Đặng Việt Nga, tỉnh Lâm Đồng
29. Lưu Thanh Nhã, thành phố Hồ Chí Minh
30. Nguyễn Quang Nhạc, Trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
31. Trịnh Kim Như, tỉnh Thuận Hải
32. Lê Quang Ninh, Sở Xây dựng T.P Hồ Chí Minh
33. Trương Huy Phách, Sở Xây dựng Hoàng Liên Sơn
34. Đàm trung Phường, UBXDCBNN
35. Nguyễn Thế Quế, Sở Xây dựng nghệ Tĩnh
36.Trần Đình Quyền, Sở Xây dựng T.P Hồ Chí Minh
37. Nguyễn Ngọc Quỳnh, Viện Quy hoạch T.P HảI Phòng
38. Hoàng Nghĩa Sang, Viện thiết kế nhà ở và công trình công cộng – Bộ XD.
39. Nguyễn Kim Sến, Trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
40. Huỳnh Sum, tỉnh Đắc Lắc
41. Lê Thanh Tấn, tỉnh Sông Bé
42. Trương Tùng, UBND thành phố Hà Nội
43. Đặng Tố Tuấn, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
44. Nguyễn ánh Tuyết, T.P Hồ Chí Minh
45. Trương Quang Thao, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
46. Ngô Thu Thanh, Viện thiết kế Công nghiệp – Bộ Xây dựng
47. Nguyễn Văn Thanh, Sở Xây dựng Thái Bình
48. Phạm Thẩm, Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
49. Hoàng Văn Thịnh, Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá
50. Ngô Viết Thụ, T.P Hồ Chí Minh
51. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn UBXDCBNN
52. Trịnh Hồng Triển, Sở Xây dựng Hà Nội
53. Nguyễn Thế Truyền, tỉnh Bình Trị Thiên
d. Đại hội lần thứ IV: ( 1989 – 1994)
- Số lượng hội viên: 1419 KTS
- Chủ tịch danh dự: Huỳnh Tấn Phát
- Ban thư ký: 13
1. Nguyễn Trực Luyện ( Tổng thư ký)
2. Cao Xuân Hưởng ( Phó tổng thư ký)
3. Nguyễn Kim Sến ( Phó tổng thư ký)
4. Tôn Đại
5. Trịnh Hồng Đoàn
6. Nguyễn Thúc Hoàng
7. Nguyễn Trọng Huấn
8. Nguyễn Ngọc Khôi
9. Lê Văn Năm
10. Nguyễn ánh Tuyết
11. Đặng Tố Tuấn
12. Trịnh Hồng Triển
13. Đinh Ngọc Vịnh
- Ban Chấp hành: 51 KTS
1. Nguyễn Hoàng Ẩn, tỉnh Bến Tre
2. Nguyễn Thế Bá, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
3. Trương Huy Chinh, tỉnh Nghệ An
4. Phạm Sỹ Chức, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
5. Tôn Đại, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
6. Nông Quốc Đạt, tỉnh Bắc Thái
7. Trịnh Hồng Đoàn, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
8. Vũ Đại Hải, trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
9. Nguyễn Hoàng, tỉnh Long An
10.Nguyễn Thúc Hoàng, Bộ Xây dựng
11.Nguyễn Trọng Huấn, T.P Hồ Chí Minh
12.Đỗ Văn Hiền, tỉnh HảI Dương
13.Cao Xuân Hưởng, Văn phòng Hội Kiến trúc sư Việt Nam
14.Nguyễn Ngọc Khôi, Bộ Xây dựng
15.Lê Văn Lân, Viện công trình Hà Nội
16.Võ Thành Lân, T.P Hồ CHí Minh
17.Lê Thành Long, tỉnh Tiền Giang
18.Nguyễn Trực Luyện, Văn phòng Hội kiến trúc sư Việt Nam
19.Đặng Minh, tỉnh Lạng Sơn
20.Lê Văn Năm, T.P Hồ Chí Minh
21.Lê Quang Ninh, T.P Hồ Chí Minh
22.Đặng Việt Nga, tỉnh Lâm Đồng
23.Nguyễn Quang Nhạc, T.P Hồ Chí Minh
24.Nguyễn Đắc Nghinh, tỉnh Hoàng Liên Sơn
25.Trần Đức Nhuận, Bộ Xây dựng
26.Trịnh Kim Như, tỉnh Thuận Hải
27.Nguyễn Văn Phú, tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
28.Đàm Trung Phường, Bộ Xây dựng
29.Ngô Huy Quỳnh, nguyên Uỷ viên Ban cố vấn
30.Nguyễn Ngọc Quỳnh, thành phố Hải Phòng
31.Nguyễn Kim Sến, trường ĐH kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
32.Lê Hoàng Sinh, tỉnh Đắc Lắc
33.Lê Thanh Tấn, tỉnh Sông Bé
34.Đặng Như Tất, tỉnh Hà Nam Ninh
35.Ngô Thu Thanh, Bộ Xây dựng
36.Nguyễn Văn Thanh, tỉnh TháI Bình
37.Vũ Trọng Thanh, tỉnh Cửu Long
38.Trương Quang Thao, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
39.Hoàng Huy Thắng, Bộ Đại học
40.Phạm Thăng, tỉnh Vĩnh Phú
41.Phạm Thẩm, tỉnh Quảng Ninh
42.Hoàng Văn Thịnh, tỉnh Thanh Hoá
43.Nguyễn Đức Thiềm, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
44.Đặng Tố Tuấn, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
45.Nguyễn ánh Tuyết, thành phố Hồ Chí Minh
46.Trương Tùng, thành phố Hà Nội
47.Trịnh Hồng Triển, thành phố Hà Nội
48.Nguyễn Thế Truyền, tỉnh Bình Trị Thiên
49.Nguyễn Hoàng Triều, tỉnh Hậu Giang
50.Đinh Ngọc Vịnh, thành phố Hà Nội
51.Huỳnh Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
đ. Đại hội kiến trúc sư lần thứ V: ( 1994 – 2000)
-Số lượng hội viên: 1661 KTS
-Đoàn Chủ tịch:
1.Nguyễn Trực Luyện ( Chủ tịch)
2.Nguyễn Thúc Hoàng (P. Chủ tịch)
3.Cao Xuân Hưởng (P. Chủ tịch)
4.Nguyễn Kim Sến (P. Chủ tịch)
5.Trịnh Hồng Đoàn
6.Nguyễn Ngọc Khôi
7.Hoàng Đạo Kính
8.Khương Văn Mười
9.Lê Văn Năm
10.Trần Đức Nhuận
11.Hoàng Nghĩa Sang
12.Nguyễn Văn Tất
13.Nguyễn ánh Tuyết
14.Trịnh Hồng Triển
15.Đinh Ngọc Vịnh
- Ban Chấp hành: 71 KTS
1. Tô Ngọc Ẩn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
2. Nguyễn Thế Bá, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
3. Vũ Bình, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
4. Nguyễn Việt Châu, trường ĐH kiến trúc Hà Nội
5. Nguyễn Văn Chuyền, tỉnh Hà Bắc
6. Phạm Sỹ Chức, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
7. Hoàng Đạo Cung, Viện thiết kế – Bộ Văn hoá thông tin
8. Đặng Đức Dục, tỉnh Quảng Bình
9. Nguyễn Bá Đang, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
10.Phan Văn Đáng, tỉnh Khánh Hoà
11.Nguyễn Xuân Đào, tỉnh Hoà Bình
12.Nông Quốc Đạt, tỉnh Bắc Thái
13. Trần Kiều Định, tỉnh Cần Thơ
14.Trịnh Hồng Đoàn, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
15.Vũ Đại Hải, trường ĐH kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
16.Lê Hoàng Hà, tỉnh Thái Bình
17.Nguyễn Hoàng, tỉnh Long An
18.Đặng Thái Hoàng, trường ĐH Xây dựng
19.Nguyễn Thúc Hoàng, Cty TVXDDDVN, Bộ Xây dựng
20.Đoàn Việt Hồng, tỉnh Bến Tre
21.Nguyễn Trọng Huấn, T.P Hồ Chí Minh
22.Đỗ Văn Huyền, tỉnh Hải Dương
23.Nguyễn Huỳnh, tỉnh Bình Định
24.Cao Xuân Hưởng, VP Hội Kiến trúc sư Việt Nam
25.Nguyễn Ngọc Khôi, Viện Quy hoạch ĐT – NT, Bộ Xây dựng
26.Hoàng Đạo Kính, TT tu bổ các di tích quốc gia, Bộ VHTT
27.Nguyễn Lân, thành phố Hà Nội
28.Võ Thành Lân, thành Phố Hồ Chí Minh
29.Lê Văn Lân, thành phố Hà Nội
30.Nguyễn Văn Lập, tỉnh Lâm Đồng
31.Nguyễn Địch Long, tỉnh Hà Tây
32.Nguyễn Trực Luyện, VP Hội kiến trúc sư Việt Nam
33.Đặng Minh, tỉnh Lạng Sơn
34.Nguyễn Quang Minh, tỉnh Hà Tĩnh
35.Khương Văn Mười, thành Phố Hồ CHí Minh
36.Huỳnh Văn Nam, tỉnh Bình Thuận
37.Lê Văn Năm, thành phố Hồ Chí Minh
38.Nguyễn Đắc Nghinh, tỉnh Yên Bái
39.Nguyễn Quang Nhạc, thành phố Hồ Chí Minh
40.Trần Đức Nhuận, Cơ quan Bộ Xây dựng
41.Nguyễn Minh Thuận, tỉnh Quảng Trị
42.Trịnh Nhưng, Viện tiêu chuẩn hoá, Bộ Xây dựng
43.Lê Quang Ninh, thành phố Hồ Chí Minh
44.Nguyễn Ngọc Quỳnh, thành phố HảI Phòng
45.Hoàng Nghĩa Sang, VP Hội Kiến trúc sư Việt Nam
46.Nguyễn Kim Sến, thành phố Hồ Chí Minh
47.Lê Hoàng Sinh, tỉnh Đắc Lắc
48.Phạm Minh Tâm, tỉnh Cao Bằng
49.Đặng Như Tất, tỉnh Nam Hà
50.Nguyễn Văn Tất, thành phố Hồ Chí Minh
51.Phan Doãn Thanh, tỉnh Lào Cai
52.Ngô Thu Thanh, Cty TVXDCN Việt Nam
53.Vũ Trọng Thanh, tỉnh Trà Vinh
54.Phạm Công Thành, tỉnh Tiền Giang
55.Đoàn Đức Thành, VP Hội Kiến trúc sư Việt Nam
56.Phạm Thăng, tỉnh Vĩnh Phúc
57.Hoàng Huy Thắng, Viện thiết kế trường học, Bộ GD - ĐT
58.Hoàng Phúc Thắng, Cty TVXD – ADC
59.Phạm Thẩm, tỉnh Quảng Ninh
60.Hoàng Văn Thịnh, tỉnh Thanh Hoá
61.Trịnh Hồng Triển, thành phố Hà Nội
62.Trương Huy Chinh, tỉnh Nghệ An
63.NguyễnThế Truyền, tỉnh Thừa Thiên – Huế
64.Đặng Tố Tuấn, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
65.Nguyễn ánh Tuyết, thành phố Hồ chí Minh
66.Thái Thành Vân, tỉnh Tuyên Quang
67.Phạm Đình Việt, trường ĐH Xây dựng
68.Trần Đình Việt, Quân đội
69.Nguyễn Đắc Vinh,tỉnh Sông Bé
70.Đinh Ngọc Vịnh, Cty Xây dựng tấm lớn, Bộ Xây dựng
71.Huỳnh Thanh Xuân, Liên cơ khoa học Kỹ thuật Xây dựng.
e. Đại hội KTS lần thứ VI: (2000 – 2005)
- Số lượng hội viên: 2600
- Đoàn Chủ tịch:
1. Nguyễn Trực Luyện ( Chủ tịch)
2. Châu Mỹ Anh
3. Nguyễn Việt Châu
4. Phạm Sỹ Chức ( Phó Chủ tịch)
5. Trần Ngọc Chính
6. Trịnh Hồng Đoàn
7. Ngô Doãn Đức
8. Nguyễn Thúc Hoàng ( P. Chủ tịch)
9. Hoàng Đạo Kính (P. Chủ tịch)
10.Hoàng Như Tấn
11.Phạm Đình Việt
12.Nguyễn Văn Tất
13.Lê Văn Năm
14.Khương Văn Mười
15.Nguyễn ánh Tuyết (P. Chủ tịch)
- Ban chấp hành: 85 KTS
1. Vũ Văn An, Sở Xây dựng Lạng Sơn
2. Châu Mỹ Anh, trường ĐH Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
3. Tô Ngọc Ẩn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
4. Nguyễn Thế Bá, Hội Quy hoạch phát triển ĐT – NT
5. Lê Trọng Bình, Vụ Quản lý Quy hoạch, Bộ Xây dựng
6. Trần Thanh Bình, Viện NCTK trường học, Bộ Xây dựng
7. Nguyễn Việt Châu, Viện NCKT, Bộ Xây dựng
8. Trương Huy Chinh, Cty tư vấn Quy hoạch, TKXD Nghệ An
9. Phạm Sỹ Chức, thành phố Đà Nẵng
10.Đoàn Chức, Sở Xây dựng Ninh Bình
11.Trần Ngọc Chính, Viện Quy hoạch Đt – NT, Bộ Xây dựng
12.Hoàng Đạo Cung, Ban quản lý dự án làng VHDTVN
13.Trần Văn Dưỡng, Tạp Chí Kiến trúc và Đời sống, TP. Hồ Chí Minh
14.Đặng Đức Dục, Sở Xây dựng Quảng Bình
15.Nguyễn Minh Dũng, thành phố Huế
16.Bùi Thị Dửng, Sở Xây dựng Hoà Bình
17.Trương Hữu Đông, Sở Xây dựng Phú Thọ
18.Nguyễn Bá Đang, Viện nghiên cứu Kiến trúc, Bộ Xây dựng
19.Nguyễn Văn Đề, Sở Xây dựng TháI Nguyên
20.Trịnh Hồng Đoàn, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
21.Ngô Doãn Đức, Hội Kiến trúc sư Việt Nam
22.Trần Xuân Đỉnh, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
23.Trần Kiều Định, thành phố Cần Thơ
24.Vũ Đại Hải, trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
25.Nguyễn Hồng Hà, Sở Xây dựng Gia Lai
26.Đoàn Việt Hồng, Sở Xây dựng Bến Tre
27.Cao Xuân Hưởng, Hội Kiến trúc sư Việt Nam
28.Lê Cảnh Hùng, tỉnh Quảng Trị
29.Lê Thị Hoà, tỉnh TháI Bình
30.Đặng Thái Hoàng, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
31.Nguyễn Hoàng, tỉnh Long An
32.Nguyễn Thúc Hoàng, Hội kiến trúc sư Việt Nam
33.Nguyễn Huỳnh, tỉnh Bình Định
34.Nguyễn Ngọc Khôi, Viện Quy hoạch ĐT – NT, Bộ Xây dựng
35.Đặng Kim Khôi, Cty tư vấn XDDD Việt Nam, Bộ Xây dựng
36.Phạm Thị Kim, Sở Xây dựng HảI dương
37.Hoàng Đạo Kính, VP Hội kiến trúc sư Việt Nam
38.Lê Văn Lân, Hội kiến trúc sư Hà Nội
39.Võ Thành Lân, Cty TNHH tư vấn Xây dựng
40.Nguyễn Lân, Hội Kiến trúc sư Hà Nội
41.Nguyễn Bá Lạc, Sở Xây dựng Bắc Ninh
42.Nguyễn Văn Lập, Hội KTS Lâm Đồng
43.Nguyễn Trọng Lục, Sở Xây dựng Bắc Giang
44.Nguyễn Địch Long, Sở Xây dựng Hà Tây
45.Nguyễn Trực Luyện, Hội Kiến trúc sư Việt Nam
46.Khương Văn Mười, Hội KTS thành phố Hồ Chí Minh
47.Huỳnh Văn Minh, Sở Xây dựng Bình Dương
48.Lưu Cao Minh, Cty khảo sát thiết kế Xây dựng tỉnh Cao Bằng
49.Nguyễn Quang Minh, Sở Xây dựng Cao Bằng
50.Lê Văn Năm, thành phố Hồ Chí Minh
51.Huỳnh Văn Năm, Sở Xây dựng Bình Định
52.Trần Hoài Nam, UBND tỉnh Phú Yên
53.Phạm Cao Nguyên, Sở Địa Chính Hà Nội
54.Lê Quang Ninh, Cty tư vấn thiết kế và xây dựng
55.Hoàng Minh Phái, Cty tư vấn XDDD Việt Nam, Bộ Xây dựng
56.Lê Duy Phiên, Cty tư vấn Xây dựng Hà Nam
57.Hoàng Nghĩa Sang, Cty tư vấn Kiến trúc Việt Nam
58.Lê Hoàng Sinh, Sở Xây dựng Đắc Lắc
59.Đỗ Thiện Tâm, Cty tư vấn Xây dựng Đồng Nai
60.Hoàng Như Tấn, trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
61.Đặng Như Tất, Hội KTS Nam Định
62.Nguyễn Văn Tất, Cty ATD
63.Phạm Thăng, Cty Tư vấn Thiết kế
64.Phạm Công Thành, tỉnh Tiền Giang
65.Nguyễn Tiến Thành, Sở Xây dựng Yên Bái
66.Đoàn Đức Thành, Hội Kiến trúc sư Việt Nam
67.Hoàng Phúc Thắng, Cty TNHH ADC
68.Lê Đức Thắng, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
69.Phan Doãn Thanh, Sở Xây dựng Lào Cai
70.Trần Văn Thiện, Sở Xây dựng Kiên Giang
71.Hoàng Văn Thịnh, tỉnh Thanh Hoá
72.Nguyễn Mạnh Thu, trường ĐH Xây dựng
73.Nguyễn Tiến Thuận, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
74.Ngô Toàn, Sở Xây dựng Khánh Hoà
75.Tô Thị Toàn, Ban quản lý khu phố cổ
76.Nguyễn Thế Truyền, Sở Xây dựng Vĩnh Long
77.Võ Văn Tuấn, Sở Xây dựng T.P Hồ Chí Minh
78.Nguyễn Ngọc Tuấn, Sở Xây dựng Đà Nẵng
79.Nguyễn Đức Tuệ, Viện thiết kế công trình Hải Phòng
80.Nguyễn ánh Tuyết, Hội Kiến trúc T.P Hồ Chí Minh
81.Nguyễn Văn Triệu, Viện Quy hoạch và Thiết kế Quảng Ninh
82.Thái Thành Vân, Sở Xây dựng Tuyên Quang
83.Nguyễn Tấn Vạn, Bộ Xây dựng
84.Trần Đình Việt, Viện thiết Kế – Bộ Quốc Phòng
85.Phạm Đình Việt, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
f. Đại hội KTS lần thứ VII: (2005 – 2010)
- Số lượng hội viên: 3.100
- Ban thường vụ:
1. Nguyễn Tấn Vạn
2. Hoàng Đạo Kính
3. Nguyễn Thúc Hoàng
4. Ngô Doãn Đức
5. Châu Mỹ Anh
6. Nguyễn Việt Châu
7. Phạm Sỹ Chức
8. Trần Trọng Hanh
9. Trần Ngọc Chính
10.Nguyễn Văn Tất
11.Khương Văn Mười
-Ban Chấp hành: 84 KTS
1.Vũ Xuân Bình, An Giang
2.Nguyễn Hữu Mạnh, Bà Rịa – Vũng Tàu
3.Lương Văn Trường, Bắc Giang
4.Nguyễn Văn Quang, Bạc Liêu
5.Nguyễn Bá Lạc, Bắc Ninh
6.Đoàn Viết Hồng, Bến Tre
7.Nguyễn Văn Tài, Bình Dương
8.Nguyễn Huỳnh, Bình Định
9.Huỳnh Văn Nam, Bình Thuận
10.Nguyễn Hữu Đô, Cà Mau
11.Lưu Quang Minh, Cao Bằng
12.Trần Kiều Định, Cần Thơ
13.Phạm Sỹ Chức, Đà Nẵng
14.Nguyễn Ngọc Tuấn, Đà Nẵng
15.Diêu Quang Hùng, Đắc Lắc
16.Đỗ Thiện Tâm, Đồng Nai
17.Nguyễn Hồng Hà, Gia Lai
18.Lê Duy Phiên, Hà Nam
19.Đỗ Viết Chiến, Hà Nội
20.Lê Văn Lân, Hà Nội
21.Phạm Cao Nguyên, Hà Nội
22.Vũ Tuấn Định, Hà Tây
23.Hoàng Anh, Hà Tĩnh
24.Phạm Thị Kim, Hải Dương
25.Nguyễn Đức Tuệ, Hải Phòng
26.Bùi Thị Dửng, Hoà Bình
27.Khương Văn Mười, T.P Hồ Chí Minh
28.Nguyễn Văn Tất, T.P Hồ Chí Minh
29.Châu Mỹ Anh, T.P Hồ Chí Minh
30.Võ Thành Lân, T.P Hồ Chí Minh
31.Vũ Đại Hải, T.P Hồ chí Minh
32.Nguyễn Trọng Hoà, T.P Hồ Chí Minh
33.Nguyễn ánh Tuyết, T.P Hồ Chí Minh
34.Nguyễn Thu Phong, T.P Hồ Chí Minh
35.Nguyễn Văn Lộc, Khánh Hoà
36.Trần Văn Thiện, Kiên Giang
37.Đỗ Hoàng Liên Sơn, Kon Tum
38.Phan Doãn Thanh, Lào Cai
39.Vũ Văn An, Lạng Sơn
40.Nguyễn Văn Lập, Lâm Đồng
41.Lưu Đình Khẩn, Long An
42.Đặng Như Tất, Nam Định
43.Nguyễn Song Tùng, Nghệ An
44.Lê Văn Bìa, Ninh Bình
45.Đỗ Hữu Nghị, Ninh Thuận
46.Trần Văn Đạn, Phú Thọ
47.Trần Hoài Nam, Phú Yên
48.Trần Đình Dinh, Quảng Bình
49.Hoàng Văn Sừ, Quảng Nam
50.Trần Thao Mười, Quảng Ngãi
51.Trần Cao Khải, Quảng Ninh
52.Lê Cảnh Hùng, Quảng Trị
53.Đinh Hoàng Ẩn, Tây Ninh
54.Nguyễn Quang Huyến, Thái Bình
55.Nguyễn Văn Đề, Thái Nguyên
56.Lê Thế Thiệp, Thanh Hoá
57.Lê Minh Dũng, Thừa Thiên – Huế
58.Phạm Công Thành, Tiền Giang
59.Lê Văn Tại, Trà Vinh
60.Thái Thành Vân, Tuyên Quang
61.Nguyễn Đạm, Vĩnh Phúc
62.Nguyễn Tiến Thành, Yên Bái
63.Nguyễn Tấn Vạn, Văn Phòng TW Hội
64.Hoàng Đạo Kính, Văn Phòng TW Hội
65.Nguyễn Thúc Hoàng, Văn Phòng TW Hội
66.Ngô Doãn Đức, Văn Phòng TW Hội
67.Trần Ngọc Chính, Cơ quan Bộ Xây dựng
68.Nguyễn Quốc Thông, Cơ quan Bộ Xây dựng
69.Phan Đăng Sơn, Quân đội
70.Nguyễn Việt Châu, Viện Nghiên Cứu Kiến trúc, Bộ XD
71.Ngô Trung Hải, Viện Quy hoạch ĐT – NT, Bộ XD
72.Trần Thanh Bình, Viện nghiên cứu thiết kế trường học
73.Trần Trọng Hanh, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
74.Nguyễn Tiến Thuận, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
75.Doãn Minh Khôi, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
76.Nguyễn Mạnh Thu, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
77.Phạm Đình Việt, trường ĐH Xây dựng Hà Nội
78.Ngô Thu Thanh, trường ĐH Dân lập Phương Đông
79.Vũ Bình, trung tâm KHCN và KT
80.Đặng Kim Khôi, Cty tư vấn XDDD Việt Nam (VNCC)
81.Nguyễn Đăng Minh, Cty tư vấn TKXD (CDC)
82.Lê Quang Đạo, Cty tư vấn XD CN - ĐT (VCC)
83.Nguyễn Đình Nam, Cty tư vấn thiết kế – Bộ CN
84.Phan Văn Hoà, Cty tư vấn thiết kế - Bộ Văn hoá
Đại hội KTS lần thứ VIII: (nhiệm kỳ 2010 - 2015)
- Số lượng hội viên: 4.003
Danh sách ban thường vụ Hội KTSVN
1. Nguyễn Tấn Vạn, Chủ tịch Hội KTS VN
2. Ngô Doãn Đức, Phó Chủ tịch Hội KTS VN
3. Khương Văn Mười, Phó Chủ tịch Hội KTS VN
Chủ tịch Hội KTS Tp. HCM
4. Nguyễn Văn Tất, Phó Chủ tịch Hội KTS VN
Giám đốc Cty CP TAD
5. Nguyễn Quốc Thông, Phó Chủ tịch Hội KTS VN
Tổng biên tập Tạp chí XD, Bộ XD
6. Nguyễn Ngọc Tuấn, Phó Chủ tịch Hội KTS VN
Chủ tịch Hội KTS Đà Nẵng,GĐ Sở Xây dựng Đà Nẵng
7. Nguyễn Việt Châu, Tổng biên tập Tạp chí Kiến trúc
8. Nguyễn Hồng Hà, Chủ tịch Hội KTS Gia Lai, Chủ tịch UBND Tp. Pleiku
9. Ngô Trung Hải, Viện trưởng Viện KT, QH đô thị và Nông thôn
10. Nguyễn Văn Hải, Giám đốc Sở QH KT Hà Nội
11. Trần Trọng Hanh, Hiệu trưởng Trường ĐH Nguyễn Trãi
12. Doãn Minh Khôi, Chủ tịch Chi hội KTS, Viện trưởng Viện QH và kiến trúc đô thị Trường ĐH Xây dựng
13. Nguyễn Trường Lưu, Phó Chủ tịch thường trực Hội KTS HCM
14. Lã Thị Kim Ngân, Viện trưởng Viện Quy hoạch Hà Nội
15. Nguyễn Thu Phong, Phó Chủ tịch Hội KTS HCM
16. Nguyễn Trí Thành, Chủ tịch Chi hội, Phó Chủ nhiệm Khoa Kiến trúc
Trường ĐH Kiến trúc HN
17. Phạm Khánh Toàn, Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế
18. Phạm Tứ, Hiệu trưởng Trường ĐHKT Tp. HCM
Danh sách ban Chấp hành Hội KTSVN khoá VIII
(TT Tỉnh Họ và tên Chức vụ-Đơn vị)
1. An Giang Vũ Xuân Bình Chủ tịch Hội, PGĐ Sở Xây dựng An Giang
2. BR-Vũng Tàu Nguyễn Hữu Mạnh Chủ tịch Hội, GĐ Sở XD Bà Rịa – Vũng Tàu
3. Bắc Giang Bùi Văn Giang Chủ tịch Hội, GĐ Cty CP TVĐTXD Bắc Giang
4. Bạc Liêu Nguyễn Văn Quang Chủ tịch Hội, PGĐ Sở Xây dựng Bạc Liêu
5. Bắc Ninh Nguyễn Bá Lạc Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng Bắc Ninh
6. Bến Tre Đoàn Viết Hồng Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng Bến Tre
7. Bình Dơng Nguyễn Văn Tài Chủ tịch Hội, Cty CP Xây dựng Bình Dơng
8. Bình Định Đào Quý Tiêu Chủ tịch Hội, PGĐ Sở XD Bình Định
9. Bình Thuận Lê Văn Thanh Bình Chủ tịch Hội, Sở XD Bình Thuận
10. Cà Mau Nguyễn Hữu Đô Chủ tịch Hội, PGĐ Sở Xây dựng Cà Mau
11. Cao Bằng Nông Xuân Yêm Chủ tịch Hội, Sở Xây dựng Cao Bằng
12. Cần Thơ Trần Kiều Định Chủ tịch Hội KTS Cần Thơ
13. Đà Nẵng Nguyễn Ngọc Tuấn Chủ tịch Hội, Giám đốc Sở XD Đà Nẵng
14. Đắc Lắc Diêu Quang Hùng Chủ tịch Hội, Giám đốc Cty t vấn XD Đắc Lắc
15. Đồng Nai Nguyễn Mạnh Dũng Chủ tịch Hội, Công ty PT khu Công nghiệp Đồng Nai
16. Đồng Tháp Nguyễn Quốc Trạng PGĐ Sở Xây dựng Đồng Tháp
17. Gia Lai Nguyễn Hồng Hà Chủ tịch Hội, Chủ tịch UBND Tp. Pleiku
18. Hà Nam Đỗ Quang Nha Chủ tịch Hội, PGĐ Sở Xây dựng Hà Nam
19. Hà Nội Phạm Cao Nguyên Chủ tịch Hội KTS Hà Nội
20. Hà Tĩnh Hoàng Anh Chủ tịch Hội KTS Hà Tĩnh
21. Hải Dơng Phạm Thị Kim Chủ tịch Hội KTS Hải Dương
22. Hải Phòng Võ Quốc Thái Chủ tịch Hội, PGĐ Sở XD Hải Phòng
23. Hậu Giang Nguyễn Thiện Nhơn Chủ tịch Hội, GĐ Sở XD Hậu Giang
24. Hoà Bình Bùi Thị Dửng Chủ tịch Hội KTS Hoà Bình
25. Tp. HCM Khơng Văn Mời Phó Chủ tịch Hội KTS VN, Chủ tịch Hội KTS Tp. HCM
26. Khánh Hoà Bùi Dũng Chủ tịch Hội KTS Khánh Hoà
27. Kiên Giang Trần Thọ Thắng Chủ tịch Hội, TGĐ Cty CP T vấn Đầu t & XD Kiên Giang
28. Kontum Đỗ Hoàng Liên Sơn Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng KonTum
29. Lào Cai Phan Doãn Thanh Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng Lào Cai
30. Lạng Sơn Hà Xuân Quang Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng Lạng Sơn
31. Lâm Đồng Lê Tứ Hội KTS Lâm Đồng
32. Long An Lu Đình Khẩn Chủ tịch Hội. GĐ Sở GTVT Long An
33. Nam Định Phạm Gia Thuỵ Chủ tịch Hội, GĐ Sở XD Nam Định
34. Nghệ An Lơng Bá Quảng Chủ tịch Hội, Phó Viện trưởng Viện QHKT XD Nghệ An
35. Ninh Bình Nguyễn Văn Khánh Chủ tịch Hội Kiến trúc sư Ninh Bình
36. Ninh Thuận Phạm Văn Hậu Chủ tịch Hội KTS Ninh Thuận
37. Phú Thọ Lê Đức Hoà Hội Kiến trúc sư Phú Thọ
38. Phú Yên Trần Hoài Nam Chủ tịch Hội, UBND tỉnh Phú Yên
39. Quảng Bình Trần Đình Dinh Chủ tịch Hội, Chủ tịch UBND TP. Đồng Hới
40. Quảng Ngãi Trần Thao Mời Chủ tịch Hội, GĐ Sở XD Quảng Ngãi
41. Quảng Ninh Trần Cao Khải Chủ tịch Hội, Cty CP TVTKQH Quảng Ninh
42. Quảng Trị Lê Cảnh Hùng Chủ tịch Hội, Giám đốc Công ty CP t vấn thiết kế kiến trúc Quảng Trị
43. Sơn La Hà Ngọc Thiệu Chủ tịch Hội, PGĐ Sở XD Sơn La
44. Thái Bình Trần Khánh Hoài Chủ tịch Hội, GĐ Cty TV TK&XD Thái Bình
45. Thái Nguyên Nguyễn Văn Đề Chủ tịch Hội, Giám đốc Sở XD Thái Nguyên
46. Thanh Hoá Lê Thế Thiệp Chủ tịch Hội, PGĐ Sở XD Thanh Hoá
47. Thừa Thiên Huế Nguyễn Minh Dũng Chủ tịch Hội, PGĐ Sở XD Thừa Thiên – Huế
48. Tiền Giang Nguyễn Trọng Khanh Hội KTS Tiền Giang
49. Trà Vinh Lê Minh Tân Chủ tịch Hội, PGĐ Sở Xây dựng Trà Vinh
50. Tuyên Quang Phạm Văn Bóng Chủ tịch Hội, Hội KTS Tuyên Quang
51. Vĩnh Long Dơng Hồng Gia Cty CP Du lịch Sài Gòn Vĩnh Long
52. Vĩnh Phúc Nguyễn Đạm Chủ tịch Hội, GĐ Sở XD tỉnh Vĩnh Phúc
53. Yên Bái Nguyễn Tiến Thành Chủ tịch Hội, GĐ Sở Xây dựng Yên Bái
54. Châu Mỹ Anh Phó Chủ tịch Hội KTS HCM
55. Phạm Phú Bình Công Ty CP TVKTXD Đà Nẵng
56. Trần Thanh Bình Chủ tịch Chi Hội, Viện trưởng Viện NCTK trường học
57. Vũ Bình Chủ tịch Chi hội KTS Thăng Long
58. Nguyễn Việt Châu Tổng biên tập Tạp chí Kiến trúc
59. Trần Ngọc Chính Chủ tịch Hội QH VN, Trởng ban Ban Chỉ đạo quy hoạch Đầu t & XD vùng Thủ đô
60. Phạm Hùng Cờng Hiệu phó Trường ĐH Xây dựng
61. Lê Quang Đạo Chủ tịch Chi hội, Cty VCC
62. Vũ Tuấn Định P. Giám đốc Sở QH KT Hà Nội,Hội KTS HN
63. Ngô Doãn Đức Phó Chủ tịch Hội KTS VN
64. Ngô Trung Hải Viện trưởng Viện KT, QH đô thị và Nông thôn, Bộ XD
65. Hoàng Thúc Hào Chi hội KTS T.ĐH Xây dựng, GĐ Cty Kiến trúc 1+1>2
66. Nguyễn Văn Hải Giám đốc Sở QH KT Hà Nội
67. Trần Trọng Hanh Hiệu trưởng Trường ĐH Nguyễn Trãi
68. Nguyễn Thúc Hoàng Chi hội KTS Cơ quan TW Hội
69. Nguyễn Trọng Hoà Viện trưởng Viện NCPT chiến lợc kinh tế Tp. HCM
70. Dơng Hồng Hiến Hội KTS Tp. HCM
71. Hoàng Đạo Kính Chi hội KTS Cơ quan TW Hội
72. Đặng Kim Khôi Tổng giám đốc Công ty VNCC
73. Doãn Minh Khôi Chủ tịch Chi hội, Viện trởng Viện QH và Kiến trúc đô thị, Trường ĐH Xây dựng
74. Võ Thành Lân Cty TNHH t vấn và TKXD
75. Nguyễn Trường Lu Phó Chủ tịch thờng trực Hội KTS HCM
76. Lã Thị Kim Ngân Viện trưởng Viện Quy hoạch Hà Nội
77. Dơng Nghĩa Vụ Kinh tế ngành Văn phòng Chính phủ
78. Võ Trọng Nghĩa Công ty Võ Trọng Nghĩa
79. Hoàng Hữu Phê Giám đốc Cty CP đầu t XD và ứng dụng công nghệ mới
80. Nguyễn Thu Phong Phó Chủ tịch Hội KTS HCM
81. Lê Quân Chủ nhiệm Khoa KT, Trường ĐHKT Hà Nội
82. Hồ Chí Quang Chi hội Cty CDC
83. Phan Đăng Sơn Chủ tịch Hội, GĐ Viện TK tổng cục Hậu cần
84. Nguyễn Văn Tất Phó Chủ tịch Hội KTS VN, Giám đốc Cty CP TAD
85. Nguyễn Thế Thảo Chủ tịch UBND Tp. Hà Nội
86. Nguyễn Đình Thanh Giám đốc Cty CP Kiến trúc đô thị HN (UAC)
87. Nguyễn Trí Thành Chủ tịch Chi hội KTS, Phó CN khoa KT Trường ĐH Kiến trúc HN
88. Phạm Thăng Chánh VP Hội KTS VN
89. Phạm Khánh Toàn Phó Vụ trởng, Vụ Hợp tác Quốc tế
90. Lê Đình Tri Chủ tịch Chi hội, P. Vụ trởng Vụ QLKTQH
91. Nguyễn Quốc Thông Phó Chủ tịch Hội KTSVN, Tổng biên tập Tạp chí XD, Bộ XD
92. Phạm Tứ Hiệu trởng Trường ĐH KT Tp. HCM
93. Nguyễn Tiến Thuận Trường ĐH KT HN
94. Nguyễn Tấn Vạn Chủ tịch Hội KTS VN
95. Phạm Đình Việt Trường ĐHDL Đông Đô
Đại hội KTS lần thứ XI (2015 - 2020)
- Số lượng hội viên: gần 6000 hội viên
Danh sách Ban Thường vụ Hội KTS Việt Nam
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Chức danh |
1 |
Nguyễn Tấn Vạn |
1945 |
Hội KTS Việt Nam |
Chủ tịch |
2 |
Khương Văn Mười |
1949 |
Hội KTS TP. Hồ Chí Minh và Hội KTS Việt Nam |
Phó Chủ tịch |
3 |
Nguyễn Quốc Thông |
1951 |
Hội KTS Việt Nam |
Phó Chủ tịch |
4 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
1958 |
UBND TP Đà Nẵng |
Phó Chủ tịch |
5 |
Nguyễn Văn Hải |
1961 |
Thành ủy Quận Nam Từ Liêm |
Phó Chủ tịch |
6 |
Phạm Thanh Tùng |
1949 |
Hội KTS Việt Nam |
Chánh VP - Ủy viên |
7 |
Ngô Doãn Đức |
1952 |
Hội KTS Việt Nam |
Phó Chủ tịch |
8 |
Lã Thị Kim Ngân
|
1957 |
Viện Kiến trúc - Hội KTS Việt Nam |
Ủy viên |
9 |
Vương Anh Dũng |
1957 |
Vụ Quy hoạch Kiến trúc - Bộ Xây dựng |
Ủy viên |
10 |
Doãn Minh Khôi |
1954 |
Khoa KTQH - ĐH Xây dựng |
Ủy viên |
11 |
Trần Trọng Hanh |
1950 |
Chuyên gia Cao cấp về KTQH |
Ủy viên |
12 |
Phan Đăng Sơn |
1961 |
Cục Doanh trại/TCHC |
Ủy viên |
13 |
Nguyễn Trường Lưu |
1955 |
Hội Kiến trúc sư TP. Hồ Chí Minh |
Ủy viên |
14 |
Nguyễn Văn Tất |
1955 |
Công ty TAD |
Ủy viên |
15 |
Nguyễn Thu Phong |
1974 |
Công ty CP Nhà vui |
Ủy viên |
Danh sách Ban Kiểm tra
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Chức danh |
1 |
Phan Đăng Sơn |
1961 |
Cục Doanh trại/TCHC |
Trưởng ban |
2 |
Lưu Đình Khẩn |
1957 |
Sở Xây dựng Long An |
Ủy viên |
3 |
Lương Bá Quảng |
1953 |
Hội KTS Nghệ An |
Ủy viên |
4 |
Nguyễn Đạm |
1953 |
Hội KTS Vĩnh Phúc |
Ủy viên |
5 |
Lê Thị Bích Thuận |
1957 |
Viện NCĐT & PTHT |
Ủy viên |
Danh sách Ban chấp hành Hội KTSVN khóa XI
Số TT |
Tên Hội và Chi Hội |
|
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Chức danh |
Cơ quan |
Hội cơ sở |
1 |
An Giang |
1 |
Văng Phú Vỹ |
1979 |
Xí nghiệp thiết kế - Xây lắp An Giang |
Phó Giám đốc |
Chủ tịch |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
Nguyễn Hữu Mạnh |
1952 |
Hội KTS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
Chủ tịch |
3 |
Bạc Liêu |
3 |
Diệp Anh Tuấn |
1970 |
Sở Xây dựng Bạc Liêu |
Phó phòng QLKTQH |
|
4 |
Bến Tre |
4 |
Đoàn Viết Hồng |
1961 |
Sở Xây dựng Bến tre |
Giám đốc Sở |
Chủ tịch |
5 |
Bình Dương |
5 |
Huỳnh Văn Minh |
1957 |
Viện Quy hoạch Bình Dương |
Viện trưởng |
Chủ tịch |
6 |
Bình Định |
6 |
Đào Quý Tiêu |
1959 |
Sở Xây dựng Bình Định |
Giám đốc |
Chủ tịch |
7 |
Bình Thuận |
7 |
Lê Văn Thanh Bình |
1958 |
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng |
Bí thư - Giám đốc |
Chủ tịch |
8 |
Cà Mau |
8 |
Nguyễn Hữu Đô |
1961 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Cà Mau |
Phó Hiệu trưởng |
Chủ tịch |
9 |
Cao Bằng |
9 |
Nông Xuân Yêm |
1960 |
Sở Xây dựng Cao Bằng |
Phó Giám đốc Sở |
Chủ tịch |
10 |
Cần Thơ |
10 |
Trương Công Mỹ |
1957 |
Sở Xây dựng Cần Thơ |
Phó Giám đốc Sở |
Chủ tịch |
11 |
TP Đà Nẵng |
11 |
Vũ Quang Hùng |
1969 |
Sở Xây dựng TP Đà Nẵng |
Phó Giám đốc |
Chủ tịch |
|
|
12 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
1958 |
UBND TP Đà Nẵng |
Phó Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
Phó Chủ tịch Hội KTS Việt Nam |
|
|
13 |
Tô Văn Hùng |
1976 |
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng |
Quyền Trưởng khoa KT |
Phó Chủ tịch |
12 |
Đăk Lăk |
14 |
Nguyễn Thanh Hà |
1975 |
Công ty TV Gia Phú |
Giám đốc |
UV BCH |
13 |
Đồng Nai |
15 |
Lý Thành Phương |
1957 |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Phó Giám đốc |
Chủ tịch |
14 |
Đồng Tháp |
16 |
Đinh Xuân Hoàng |
1965 |
Sở XD Đồng Tháp |
Phó Giám đốc Sở XD |
Chủ tịch |
15 |
Gia Lai |
17 |
Nguyễn Hồng Hà |
1964 |
Sở KH & CN tỉnh Gia Lai |
Giám đốc |
Chủ tịch |
16 |
Hà Nam |
18 |
Đỗ Quang Nha |
1962 |
Sở Xây dựng Hà Nam |
Phó Giám đốc Sở |
Chủ tịch |
17 |
Hà Nội |
19 |
Phạm Cao Nguyên |
1944 |
Hội KTS Hà Nội |
Nguyên Giám đốc Sở TN - MT |
Chủ tịch |
|
|
20 |
Nguyễn Đình Thanh |
1967 |
Chi hội KTS Công ty CP TV UAC |
Giám đốc |
Phó Chủ tịch |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Hải |
1961 |
Thành ủy Quận Nam Từ Liêm |
Bí thư |
Phó Chủ tịch |
18 |
Hà Tĩnh |
22 |
Hoành Anh |
1948 |
Hội KTS Hà Tĩnh |
|
Chủ tịch |
19 |
Hải Dương |
23 |
Phạm Thị Kim |
1955 |
Công ty CP KT QHXD ĐT và NT Hải Dương |
Giám đốc |
Chủ tịch |
20 |
Hải Phòng |
24 |
Võ Quốc Thái |
1957 |
Sở Xây dựng Hải Phòng |
Phó Giám đốc |
Chủ tịch |
21 |
Hòa Bình |
25 |
Bùi Thị Dửng |
1954 |
Hội KTS Hòa Bình |
|
Chủ tịch |
22 |
TP Hồ Chí Minh |
26 |
Khương Văn Mười |
1949 |
Hội KTS TP. Hồ Chí Minh và Hội KTS Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch Hội KTS Việt Nam |
|
|
27 |
Nguyễn Trường Lưu |
1955 |
Hội KTS TP. Hồ Chí Minh |
|
Chủ tịch |
|
|
28 |
Nguyễn Văn Tất |
1955 |
Công ty TAD |
Chủ tịch HĐQT |
Phó Chủ tịch |
|
|
29 |
Võ Trọng Nghĩa |
1952 |
Công ty Võ Trọng Nghĩa |
Giám đốc |
|
|
|
30 |
Phạm Tứ |
1953 |
Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
Hiệu trưởng |
|
|
|
31 |
Nguyễn Thu Phong |
1974 |
Công ty CP Nhà vui |
Tổng Giám đốc |
Phó Chủ tịch |
|
|
32 |
Phạm Quốc Phong |
1975 |
Công ty CP Kiến trúc Phong & cộng sự |
Giám đốc |
|
|
|
33 |
Nguyễn Trọng Hòa |
1954 |
Viện Nghiên cứu phát triển thành phố |
Viện trưởng |
|
|
|
34 |
Ngô Viết Nam Sơn |
1962 |
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Ngọc Dũng |
1958 |
Công ty TVXD Kiến trúc 79 Trần Khắc Chân - Q1 - TP. Hồ Chí Minh |
Giám đốc |
|
|
|
36 |
Lưu Hướng Dương |
1963 |
Công ty TNHH Xây dựng Kiến trúc miền Nam |
Phó GĐ |
|
23 |
Hưng Yên (Chi hội) |
37 |
Đỗ Trọng QUang |
1978 |
Công ty CPTVĐTXD - TNT |
Giám đốc |
Chủ tịch |
24 |
Khánh Hòa |
38 |
Nguyễn Văn Lộc |
1940 |
Hội KTS Khánh Hòa |
|
Chủ tịch |
25 |
Kiên Giang |
39 |
Lê Quốc Anh |
1972 |
Sở Xây dựng Kiên Giang |
Phó Giám đốc |
Chủ tịch |
26 |
Kon Tum |
40 |
Đỗ Hoàng Liên Sơn |
1954 |
Hội KTS Kon Tum |
Nguyên GĐ Sở XD Kon Tum |
Chủ tịch |
27 |
Lào Cai |
41 |
Phan Doãn Thanh |
1952 |
Hội KTS Lào Cai |
|
Chủ tịch |
28 |
Lạng Sơn |
42 |
Vũ Văn An |
1958 |
Đảng ủy các khối cơ quan tỉnh |
Bí thư |
Chủ tịch |
29 |
Lâm Đồng |
43 |
Lê Tứ |
1957 |
BQL DA ĐTXD khu VHTT Lâm ĐỒng |
Giám đốc |
Phó Chủ tịch |
30 |
Long An |
44 |
Lưu Đình Khẩn |
1957 |
Sở Xây dựng Long An |
Giám đốc |
Chủ tịch |
31 |
Nam Định |
45 |
Phạm Gia Thụy |
1952 |
Hưu trí |
|
|
32 |
Nghệ An |
46 |
Lương Bá Quảng |
1953 |
Hội KTS Nghệ An |
|
Chủ tịch |
33 |
Ninh Bình |
47 |
Nguyễn Văn Khánh |
1952 |
Hội KTS Ninh Bình |
|
Chủ tịch |
34 |
Ninh Thuận |
48 |
Đỗ Hữu Nghị |
1954 |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
35 |
Phú Thọ |
49 |
Lê Đức Hòa |
1978 |
TT. TVQHXD Sở Xây dựng Phú Thọ |
Sở XD Phú Thọ |
|
36 |
Phú Yên |
50 |
Phan Thanh Liêm |
1971 |
Công ty TVKT Kiến trúc XD C.D.A.C |
Giám đốc |
Chủ tịch |
37 |
Quảng Bình |
51 |
Trần Đình Dinh |
1961 |
UBND TP. Đồng Hới |
Chủ tịch |
Chủ tịch |
38 |
Quảng Ngãi |
52 |
Trần Thao Mười |
1854 |
|
|
Chủ tịch |
39 |
Quảng Nam |
53 |
Trần Bá Tú |
1970 |
Sở Xây dựng |
Phó Giám đốc Sở |
|
40 |
Quảng Ninh |
54 |
Lê Hữu Đoàn |
1960 |
Sở Xây dựng Quảng Ninh |
Phó Giám đốc |
|
41 |
Quảng Trị |
55 |
Lê Cảnh Hùng |
1958 |
Công ty TVTKKT Quảng Trị |
|
Chủ tịch |
42 |
Sơn La |
56 |
Hà Ngọc Thiệu |
1960 |
BQL khu DL Mộc Châu |
Giám đốc |
Chủ tịch |
43 |
Thái Bình |
57 |
Nguyễn Ngọc Huyến |
1957 |
Công ty CP Đầu tư và XD Trần Hải |
Giám đốc |
Phó Chủ tịch |
44 |
Thái Nguyên |
58 |
Nguyễn Văn Cường |
1959 |
Công ty TNHH tư vấn KT Thái Nguyên |
Giám đốc |
Chủ tịch |
45 |
Thanh Hóa |
59 |
Lê Thế Thiệp |
1958 |
Viện QH - KT Thanh Hóa |
Viện trưởng |
Chủ tịch |
46 |
Thừa Thiên Huế |
60 |
Hoàng Hải Minh |
1978 |
UBND Thành phố Huế |
Phó Chủ tịch |
|
47 |
Tiền Giang |
61 |
Nguyễn Trọng Khanh |
1962 |
TT Kiến trúc QH Tiền Giang (Sở XD Tiền Giang) |
Giám đốc |
Chủ tịch |
48 |
Trà Vinh |
62 |
Lê Minh Tân |
1965 |
YBND Thành phố Trà Vinh |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
49 |
Tuyên Quang |
63 |
Phạm Văn Bóng |
1953 |
Hội KTS Tuyên Quang |
|
Chủ tịch |
50 |
Vĩnh Long |
64 |
Trần Hoài Hiệp |
1963 |
Sở xây dựng Vĩnh Long |
Phó GĐ sở XD Vĩnh Long |
Chủ tịch |
51 |
Vĩnh Phúc |
65 |
Nguyễn Đạm |
1953 |
Hội KTS VĨnh Phúc |
|
Chủ tịch |
52 |
Yên Bái |
66 |
Nguyễn Tiến Thành |
1953 |
Hội KTS Yên Bái |
|
Chủ tịch |
53 |
Sóc Trăng (Chi hội) |
67 |
Huỳnh Thanh Phong |
1975 |
Trung tâm Quy hoạch XD, sở Xây dựng |
Giám đốc |
Chủ tịch |
54 |
Tây Ninh |
68 |
Trịnh Ngọc Phương |
1970 |
Phó trưởng đoàn Đại biểu QUốc hội Tây Ninh |
|
Chủ tịch |
1B |
Cơ quan Bộ Xây dựng |
69 |
Phạm Khánh Toàn |
1961 |
Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ xây dựng |
Vụ trưởng |
Phó Chủ tịch |
|
|
70 |
Vương Anh Dũng |
1957 |
Vụ Quy hoạch kiến trúc - Bộ xây dựng |
Vụ trưởng |
UV BCH |
|
|
71 |
Đỗ Viêt Chiến |
1956 |
Cục phát triển đô thị - Bộ xây dựng |
Cục trưởng |
|
2B |
Cơ quan TƯ Hội |
72 |
Nguyễn Tấn Vạn |
1945 |
Hội KTS Việt Nam |
Chủ tịch |
Chủ tịch |
|
|
73 |
Nguyễn Quốc Thông |
1951 |
Hội KTS Việt Nam |
Phó Chủ tịch |
Phó Chủ tịch |
|
|
74 |
Ngô Doãn Đức |
1952 |
Hội KTS Việt Nam |
Phó Chủ tịch |
Phó Chủ tịch |
|
|
75 |
Nguyễn Việt Châu |
1946 |
Tạp chí Kiến trúc - Hội KTS Việt Nam |
Tổng Biên tập |
|
|
|
76 |
Phạm Thanh Tùng |
1949 |
Hội KTS Việt Nam |
Chánh VP |
Chủ tịch Chi hội |
|
|
77 |
Lã Thị Kim Ngân |
1957 |
Viện Kiến trúc - Hội KTS Việt Nam |
Viện trưởng |
|
4B |
Quân đội |
78 |
Phan Đăng Sơn |
1961 |
Cục Doanh trại/TCHC |
Phó Cục trưởng |
Chủ tịch |
5B |
Viện Kiến trúc Quốc gia |
79 |
Đỗ Thanh Tùng |
1961 |
Viện Kiến trúc Quốc gia |
Viện trưởng |
Chủ tịch |
6B |
Viện Quy hoạch KTĐT NT Quốc gia |
80 |
Ngô Trung Hải |
1957 |
VIUP |
Viện trưởng |
|
7B |
Công ty Kiến trúc Việt Nam |
81 |
Nguyễn Ngọc Anh |
1967 |
Công ty CP KTĐT Việt Nam |
Tổng Giám đốc |
Chủ tịch |
8B |
Viện NC Thiết kế Trường học |
82 |
Trần Thanh Bình |
1953 |
Viện Nghiên cứu thiết kế trường học |
NCVCC |
|
9B |
Kiến trúc Thăng Long |
83 |
Vũ Bình |
1936 |
Chủ tịch Công ty CP Kiến trúc ĐT Việt Nam |
Giám đốc |
Chủ tịch |
10B |
Công ty TV - XDDDVN - VNCC |
84 |
Đặng Kim Khôi |
1958 |
Công ty VNCC |
Tổng Giám đốc |
Phó Chủ tịch |
11B |
Công ty Tư vấn TKXD CDC |
85 |
Võ Thanh Hà |
1973 |
Công ty CDC |
Phó Tổng Giám đốc |
Chủ tịch |
12B |
Công ty Tư vấn VCC |
86 |
Lê Quang Đạo |
1954 |
Công ty VCC |
Chủ tịch HĐQT |
Chủ tịch |
14B |
Trường ĐHDL Phương Đông |
87 |
Nguyễn Quốc Tuân |
1976 |
Trường ĐHDL Phương Đông |
Phó CN Khoa KT - CT |
Chủ tịch |
15B |
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội |
88 |
Doãn Minh Khôi |
1954 |
Khoa KTQH - ĐH Xây dựng |
CN Bộ môn KTDD |
|
|
|
89 |
Hoàng Thúc Hào |
1971 |
Khoa KTQH - Đại học Xây dựng |
Giảng viên |
Chủ tịch |
16B |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
90 |
Nguyễn Vũ Phương |
1971 |
Khoa Kiến trúc |
Chủ nhiệm khoa |
Chủ tịch |
|
|
91 |
Lê Quân |
1964 |
BGH Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Phó Hiệu trưởng |
UV BCH |
17B |
Viện NC Đô thị & PT Hạ tầng |
92 |
Lê Thị Bích Thuận |
1957 |
Viện NC ĐT & PTHT |
Viện phó |
Chủ tịch |
18B |
KTS Tràng An (Cao tuổi) |
93 |
Tôn Đại |
1940 |
|
|
Chủ tịch |
23B |
Trường ĐH KD & CN Hà Nội |
94 |
Nguyễn Hữu Dũng |
1946 |
Chủ nhiệm khoa KT Trường Đh KDCN Hà Nội |
|
Chủ nhiệm |
24B |
Trường ĐH DL Đông Đô |
95 |
Phạm Đình Việt |
1946 |
Đại học DL Đông Đô |
Trưởng Khoa Kiến trúc |
Chủ tịch |
25B |
Viện Bảo tồn Di tích - Bộ VHTT và DL |
96 |
Lê Thành Vinh |
1956 |
Viện Bảo tồn Di tích |
Viện trưởng |
Chủ tịch |
|
|
97 |
Trận Trọng Hanh |
1950 |
Chuyên gia cao cấp về KTQH |
Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
UV Ban thường vụ Hội KTSVN |
|
|
98 |
Nguyễn Tiến Thuận |
1948 |
Chuyên gia |
|
|