DANH SÁCH SINH VIÊN VÀ KẾ HOẠCH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỢT 2
By Bộ môn Kiến trúc dân dụng - 17/12/2020
DANH SÁCH SINH VIÊN
THỰC TẬP
|
|
ĐỢT 2 NĂM HỌC
2020-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN
DỤNG - P402.A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
MSSV
|
Họ và
|
tên
|
Lớp
|
GVHD
|
Ghi chú
|
1
|
2015060
|
Lại Trọng
|
Khôi
|
61KD5
|
Ths.
KTS. Bùi Ngọc Sơn
|
|
2
|
2046760
|
Lương Thị Thu
|
Trang
|
60KD6
|
Ths.
KTS. Bùi Ngọc Sơn
|
|
3
|
2031961
|
Phan
Ngọc
|
Thắng
|
61KDE
|
Ths.
KTS. Đặng Việt Long
|
|
4
|
2040061
|
Lương
Hữu
|
Văn
|
61KDE
|
Ths.
KTS. Đặng Việt Long
|
|
5
|
2014061
|
Nguyễn
Đức
|
Hoản
|
61KDF
|
Ths.
KTS. Doãn Thế Trung
|
|
6
|
2015061
|
Ngô
Thế
|
Hưng
|
61KD5
|
Ths.
KTS. Doãn Thế Trung
|
|
7
|
2038561
|
Nguyễn
Đức
|
Tuấn
|
61KDE
|
Ths.
KTS. Hoàng Thúc Hào
|
|
8
|
2007261
|
Trần
Văn
|
Dương
|
61KD5
|
Ths.
KTS. Lý Quốc Sơn
|
|
9
|
2002061
|
Đỗ
Thị
|
Ánh
|
61KD1
|
Ths.
KTS. Ngô Thị Hà Thanh
|
|
10
|
2012161
|
Phan
Thị Ngọc
|
Hiền
|
61KD1
|
Ths.
KTS. Nguyễn Đức Vinh
|
|
11
|
2019761
|
Nguyễn
Thị
|
Liên
|
61KD5
|
Ths.
KTS. Nguyễn Đức Vinh
|
|
12
|
2014461
|
Nguyễn
Minh
|
Hoàng
|
61KD5
|
Ths.
KTS. Nguyễn Hoàng Hiệp
|
|
13
|
2030860
|
Nguyễn Ngọc
|
Kiên
|
60KD5
|
Ths.
KTS. Nguyễn Minh Việt
|
|
14
|
2010761
|
Nguyễn
Văn
|
Giang
|
61KD1
|
Ths.
KTS. Nguyễn Việt Tùng
|
|
15
|
2037061
|
Nguyễn
Đức
|
Trung
|
61KDF
|
Ths.
KTS. Phan Tiến Hậu
|
|
16
|
2029961
|
Bùi
Nhật
|
Siêu
|
61KDF
|
Ths.
KTS. Phan Tiến Hậu
|
|
17
|
2007861
|
Trần
Thế
|
Đại
|
61KDF
|
Ths.
KTS. Phan Tiến Hậu
|
|
18
|
2008861
|
Phan
Đình
|
Đoàn
|
61KD4
|
PGS.TS. KTS. Nguyễn Quang Minh
|
|
19
|
2011361
|
Đào
Thị Hoàng
|
Hải
|
61KD4
|
PGS.TS.
KTS. Nguyễn Quang Minh
|
|
20
|
2092858
|
Bùi Việt
|
Hưng
|
58KD5
|
TS.
KTS. Nguyễn Việt Huy ĐT :
0962738804
|
|
21
|
2005061
|
Bùi
Thị Kim
|
Cúc
|
61KD4
|
|
22
|
2013861
|
Trần
Công
|
Hoan
|
61KDF
|
|
23
|
2027961
|
Phạm
Mai
|
Phương
|
61KDF
|
TS.
KTS. Trần Minh Tùng
|
|
24
|
2011461
|
Nguyễn
Công
|
Hải
|
61KDF
|
TS.
KTS. Trần Minh Tùng
|
|
25
|
2007361
|
Nguyễn
Khắc
|
Duy
|
61KD1
|
TS.
KTS. Trần Minh Tùng
|
|
26
|
2039161
|
Nguyễn
Duy
|
Tùng
|
61KDF
|
TS.
KTS. Trần Minh Tùng
|
|
27
|
2004161
|
Trương
Ngọc
|
Chiến
|
61KD2
|
TS.KTS. Lê Nam Phong
|
|
28
|
2021661
|
Nguyễn
Thị Thanh
|
Loan
|
61KD3
|
TS.KTS.
Hoàng Nguyên Tùng
|
|
29
|
2013661
|
Khiếu
Thị Thu
|
Hoài
|
61KD1
|
TS.KTS.
Hoàng Nguyên Tùng
|
|
30
|
2002961
|
Nguyễn
Thị
|
Bích
|
61KD3
|
TS.KTS.
Hoàng Nguyên Tùng
|
|
31
|
2026761
|
Bùi
Huy
|
Phong
|
61KD5
|
TS.KTS.
Hoàng Nguyên Tùng
|
|
32
|
2041061
|
Nguyễn
Thị Hải
|
Yến
|
61KDF
|
GS.TS.KTS.
Doãn Minh Khôi ĐT :
0913502839
|
|
33
|
2040861
|
Trần
Thế
|
Vinh
|
61KDF
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Chú ý: Sinh viên liên
hệ trực tiếp với GVHD
|
|
Kế hoạch
thực hiện học phần Thực tập cán bộ kỹ thuật lần 2 học kỳ II năm học 2020 - 2021 như
sau:
1. Thông tin chung:
Tên học phần: Thực tập cán bộ kỹ thuật - Mã môn học: 351621
Số tín chỉ: 3
Đối tượng, trình độ: Sinh viên
năm thứ 5, Ngành Kiến trúc và Quy hoạch, Nội thất
Địa điểm thực tập: Các Cơ quan quản lý Nhà
nước, Viện nghiên cứu, Công ty, Trung tâm, Doanh nghiệp tư nhân,… hoạt động
về tư vấn thiết kế kiến trúc và quy hoạch.
2. Mục đích, yêu cầu:
Mục đích: Tăng cường,
bổ xung thêm kiến thức chuyên ngành và kiến thức khác qua các hoạt động thực tế.
Đây là giai đoạn quan trọng cho việc chuẩn bị thực hiện đồ án tốt nghiệp và
giúp sinh viên khi ra trường có thể nhanh chóng làm quen với hoạt động nghiên cứu
và tư vấn thiết kế kiến trúc, quy hoạch.
Yêu cầu: Sinh viên
phải nắm được hoạt động của các cơ quan quản lý, nghiên cứu, tư vấn thiết
kế kiến trúc, quy hoạch. Tham gia vào các đề tài nghiên cứu hoặc dự án để
nâng cao kiến thức chung và kiến thức chuyên môn. Trong thời gian thực tập sinh
viên phải chuẩn bị được đề tài tốt nghiệp và các tài liệu phục vụ cho đề tài.
3. Nội dung thực tập:
1) Tham gia
các hoạt động quản lý, nghiên cứu, tư vấn và thiết kế kiến trúc, quy hoạch
trong các dự án thiết kế và đầu tư xây dựng.
2) Tìm hiểu
cơ cấu, cơ chế và các lĩnh vực hoạt động của đơn vị tới thực tập.
3) Tìm các
hướng đề tài cho đồ án tốt nghiệp.
4) Thu thập
các tài liệu có liên quan theo yêu cầu chuyên ngành của từng bộ môn (nếu
có).
4. Báo cáo thực tập:
4.1. Nội dung báo cáo
1) Báo cáo
các công việc thực tập, gồm:
- Các công
việc nghiên cứu và thiết kế đã làm trong thời gian thực tập
- Tóm tắt tổ
chức hoạt động nghiên cứu và tư vấn thiết kế của đơn vị tới thực tập
2) Dự kiến
đề tài tốt nghiệp và thu thập các tài liệu có liên quan đến đề tài.
4.2. Hình thức báo cáo: Quyển A4
và đĩa CD
1) Quyển
báo cáo: Khổ A4 theo khổ dọc, ảnh mầu, 15-20 trang, chữ Times New Romans, cỡ
chữ 13, lề trên, dưới, phải 2cm, lề trái 3cm, dãn dòng 1.2.
2) Đĩa CD
ghi toàn bộ nội dung của báo cáo.
5. Phân bổ thời gian:
-
Tuần 17
(14/12/2020): Sinh viên nhận và trao đổi với GVHD; Đăng ký
đơn vị thực tập; Làm giấy giới thiệu.
- Tuần 18
(21/12/2020) đến tuần 21 (11/01-
17/01/2021 ): Sinh viên thực tập tại đơn vị đăng ký.
- Tuần 22(18/01/2020
): Sinh viên viết báo cáo thực tập và nộp báo cáo tại
Bộ môn.