DANH SÁCH PHÂN CÔNG SINH VIÊN VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM HỌC 2020-2021
By Bộ môn Kiến trúc dân dụng - 27/1/2021
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO
ĐATN
|
ĐỢT 3 NĂM HỌC 2020 -2021
|
|
|
|
|
|
|
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG - P402.A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
MSSV
|
Họ và
|
tên
|
Lớp
|
GVHD
|
1
|
2046760
|
Lương Thị
Thu
|
Trang
|
60KD6
|
Ths.KTS.
Bùi Ngọc Sơn
|
2
|
2040061
|
Lương Hữu
|
Văn
|
61KDE
|
Ths.KTS.
Đặng Việt Long
|
3
|
2025661
|
Trần Hoàng
|
Nghĩa
|
61KD4
|
4
|
2030461
|
Nguyễn
Đình Thanh
|
Sơn
|
61KDF
|
Ths.KTS.
Doãn Thế Trung
|
5
|
2038561
|
Nguyễn Đức
|
Tuấn
|
61KDE
|
Ths.KTS.
Hoàng Thúc Hào
|
6
|
2021361
|
Nguyễn
Tuyết
|
Linh
|
61KD4
|
Ths.KTS.
Lý Quốc Sơn
|
7
|
2007261
|
Trần Văn
|
Dương
|
61KD5
|
8
|
2002061
|
Đỗ Thị
|
Ánh
|
61KD1
|
Ths.KTS.
Ngô Thị Hà Thanh
|
9
|
2030860
|
Nguyễn
Ngọc
|
Kiên
|
60KD5
|
Ths.KTS.
Nguyễn Minh Việt
|
10
|
2029961
|
Bùi Nhật
|
Siêu
|
61KDF
|
Ths.KTS.
Phan Tiến Hậu
|
11
|
2007861
|
Trần Thế
|
Đại
|
61KDF
|
12
|
2037061
|
Nguyễn Đức
|
Trung
|
61KDF
|
13
|
2012161
|
Phan Thị
Ngọc
|
Hiền
|
61KD1
|
Ths.KTS.Nguyễn
Đức Vinh
|
14
|
2019761
|
Nguyễn Thị
|
Liên
|
61KD5
|
15
|
2040861
|
Trần Thế
|
Vinh
|
61KDF
|
TS.KTS.
Doãn Minh Khôi
|
16
|
2013661
|
Khiếu Thị
Thu
|
Hoài
|
61KD1
|
TS.KTS.
Hoàng Nguyên Tùng
|
17
|
2021661
|
Nguyễn Thị
Thanh
|
Loan
|
61KD3
|
18
|
2002961
|
Nguyễn Thị
|
Bích
|
61KD3
|
19
|
2026761
|
Bùi Huy
|
Phong
|
61KD5
|
20
|
2040261
|
Nguyễn Hà
|
Vi
|
61KDE
|
TS.KTS. Lê
Nam Phong
|
21
|
2092858
|
Bùi Việt
|
Hưng
|
58KD5
|
TS.KTS.
Nguyễn Quang Minh
|
22
|
2011361
|
Đào Thị
Hoàng
|
Hải
|
61KD4
|
23
|
2005061
|
Bùi Thị
Kim
|
Cúc
|
61KD4
|
TS.KTS.
Nguyễn Việt Huy
|
24
|
2029061
|
Nguyễn
Ngọc
|
Quang
|
61KDF
|
25
|
2013861
|
Trần Công
|
Hoan
|
61KDF
|
26
|
2007361
|
Nguyễn
Khắc
|
Duy
|
61KD1
|
TS.KTS.
Trần Minh Tùng
|
27
|
2015061
|
Ngô Thế
|
Hưng
|
61KD5
|
28
|
2025961
|
Vi Thị
|
Nguyệt
|
61KD5
|
29
|
2011461
|
Nguyễn
Công
|
Hải
|
61KDF
|
30
|
2027961
|
Phạm Mai
|
Phương
|
61KDF
|
31
|
2014461
|
Nguyễn
Minh
|
Hoàng
|
61KD5
|
Ths. KTS.
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Phân bổ thời gian và nội dung thực hiện
ĐATN:
- Tuần
23 (25/01/2021):
+
Công bố danh sách sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp và giao ĐATN đợt 1 (theo
danh sách của Phòng Đào tạo).
+
Các bộ môn phân công GVHD, thông báo kế hoạch và phát mẫu Phiếu theo
dõi, hướng dẫn ĐATN cho SV.
- Tuần
24 (1/2/2021): SV làm việc với GVHD, lập NVTK.
- Tuần 27(22/02/2021):
Kiểm tra tiến độ đợt 1 tại BM. Bộ môn thống nhất tên đề tài, đánh
giá và cho điểm Đtđ1 (theo mẫu Phiếu chung). Nội dung kiểm tra gồm:
+ Tên đề tài (nêu rõ tên đề tài, địa điểm)
+ Nhiệm vụ thiết kế chi tiết.
+ Bản đồ vị trí và Bản đồ hiện trạng khu
đất.
+ Các tài liệu có liên quan phục vụ thiết
kế, quy hoạch.
Tuần 28(01/3/2021) SV tiếp tục làm việc
với GVHD.
- Tuần
29 (8/3/2021): Kiểm tra tiến độ đợt 2 tại
BM. Bộ môn đánh giá và cho điểm Đtđ2 (theo mẫu Phiếu chung),
phân bổ nội dung phần kỹ thuật theo tỷ lệ quy định. Nội dung kiểm tra gồm:
+ Phân tích đánh giá hiện trạng
+ Phân tích ý tưởng thiết kế / quy hoạch
+ Tổng mặt bằng công trình ; Các mặt
bằng công trình (với ngành Kiến trúc)
+ Các giải pháp Quy hoạch, Thiết kế đô
thị chủ đạo: Định hướng phát triển không gian, Quy hoạch sử dụng đất... (với
ngành Quy hoạch).
- Tuần
30(15/3/2021) SV tiếp tục làm việc với GVHD.
- Tuần 32 (29/3/2021): Kiểm
tra tiến độ đợt 3 tại BM. Bộ môn đánh giá và cho điểm Đtđ3 (theo
mẫu Phiếu chung). Nội dung kiểm tra gồm:
+ Toàn
bộ khối lượng đồ án trước khi thể hiện đồ án gồm Phần Kiến trúc / Quy hoạch và
Phần Kỹ thuật.
-
Tuần 33 (5/4/2021) đến 38 (10/5/2021): SV thể hiện ĐATN