KẾ HOẠCH VÀ DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC THỰC TẬP CÁN BỘ KỸ THUẬT LẦN 3 NH 2020-2021
By Bộ môn Kiến trúc dân dụng - 31/3/2021
Khoa Kiến trúc và Quy hoạch kính gửi các bộ môn Kế hoạch thực hiện học phần Thực tập cán bộ kỹ thuật lần 3 học kỳ II năm học 2020 - 2021 như sau:
1. Thông tin chung:
Tên học phần:Thực tập cán bộ kỹ thuật - Mã môn học: 351621
Số tín chỉ: 3
Đối tượng, trình độ:Sinh viên năm thứ 5, Ngành Kiến trúc và Quy hoạch, Nội thất
Địa điểm thực tập: Các Cơ quan quản lý Nhà nước, Viện nghiên cứu, Công ty, Trung tâm, Doanh nghiêp tư nhân,… hoạt động về tư vấn thiết kế kiến trúc và quy hoạch.
2. Mục đích, yêu cầu:
Mục đích:Tăng cường, bổ xung thêm kiến thức chuyên ngành và kiến thức khác qua các hoạt động thực tế. Đây là giai đoạn quan trọng cho việc chuẩn bị thực hiện đồ án tốt nghiệp và giúp sinh viên khi ra trường có thể nhanh chóng làm quen với hoạt động nghiên cứu và tư vấn thiết kế kiến trúc, quy hoạch.
Yêu cầu:Sinh viên phải nắm được hoạt động của các cơ quan quản lý, nghiên cứu, tư vấn thiết kế kiến trúc, quy hoạch. Tham gia vào các đề tài nghiên cứu hoặc dự án để nâng cao kiến thức chung và kiến thức chuyên môn. Trong thời gian thực tập sinh viên phải chuẩn bị được đề tài tốt nghiệp và các tài liệu phục vụ cho đề tài.
3. Nội dung thực tập:
1) Tham gia các hoạt động quản lý, nghiên cứu, tư vấn và thiết kế kiến trúc, quy hoạch trong các dự án thiết kế và đầu tư xây dựng.
2) Tìm hiểu cơ cấu, cơ chế và các lĩnh vực hoạt động của đơn vị tới thực tâ%3ḅp.
3) Tìm các hướng đề tài cho đồ án tốt nghiệp.
4) Thu thập các tài liệu có liên quan theo yêu cầu chuyên ngành của từng bộ môn (nếu có).
4. Báo cáo thực tập:
4.1. Nội dung báo cáo
1) Báo cáo các công việc thực tập, gồm:
- Các công việc nghiên cứu và thiết kế đã làm trong thời gian thực tập
- Tóm tắt tổ chức hoạt động nghiên cứu và tư vấn thiết kế của đơn vị tới thực tập
2) Dự kiến đề tài tốt nghiệp và thu thập các tài liệu có liên quan đến đề tài.
4.2. Hình thức báo cáo: Quyển A4 và đĩa CD
1) Quyển báo cáo: Khổ A4 theo khổ dọc, ảnh mầu, 15-20 trang, chữ Times New Romans, cỡ chữ 13, lề trên, dưới, phải 2cm, lề trái 3cm, dãn dòng 1.2.
2) Đĩa CD ghi toàn bộ nội dung của báo cáo.
5. Phân bổ thời gian:
- Tuần 32(29/03/2021): Sinh viên nhận và trao đổi với GVHD; Đăng ký đơn vị thực tập; Làm giấy giới thiệu.
- Tuần 33(05/04/2021) đến tuần 36 (26/04 - 01/05/2021 ): Sinh viên thực tập tại đơn vị đăng ký.
- Tuần 37(03/05/2021 ): Sinh viên viết báo cáo thực tập và nộp báo cáo tại Bộ môn.
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC TẬP CÁN BỘ KỸ THUẬT
|
ĐỢT 3 NĂM HỌC 2020 -2021
|
|
|
|
|
|
|
BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG - P401. A1
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
MSSV
|
Họ và
|
tên
|
Lớp
|
GVHD
|
1
|
2004661
|
Lê Xuân
|
Chung
|
61KD5
|
Ths.KTS. Hoàng Thúc Hào
0913553205
|
2
|
2004861
|
Dương Văn
|
Chuyền
|
61KD4
|
3
|
2037161
|
Nguyễn Quốc
|
Trung
|
61KD2
|
4
|
2005861
|
Trịnh Xuân
|
Cường
|
61KD4
|
5
|
2007061
|
Nguyễn Tuấn
|
Dương
|
61KD4
|
6
|
2001061
|
Ngô Hồng
|
Anh
|
61KD3
|
TS.KTS. Nguyễn Việt Huy 0962738804
|
7
|
2003161
|
Trần Xuân
|
Bình
|
61KDE
|
8
|
2035061
|
Đỗ Mạnh
|
Toàn
|
61KD2
|
9
|
2004061
|
Tạ Văn
|
Chiến
|
61KD4
|
10
|
2006661
|
Nguyễn Huy
|
Dũng
|
61KD3
|
11
|
2001959
|
Cù Huy
|
Anh
|
59KD3
|
GS.TS.KTS. Doãn Minh Khôi
0913502839
|
12
|
2000761
|
Hoàng Tuấn
|
Anh
|
61KD5
|
13
|
2040859
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
59KD1
|
14
|
2002261
|
Phạm Ngọc
|
Ánh
|
61KD5
|
15
|
2029360
|
Bá Ngọc
|
Đông
|
60KDE
|
PGS. TS.KTS. Nguyễn Quang Minh
0902188094
|
16
|
2008360
|
Đoàn Minh
|
Đức
|
60KD1
|
17
|
2010560
|
Bùi Thị Vân
|
Anh
|
60KDE
|
18
|
2012061
|
Nguyễn Thị
|
Hậu
|
61KD3
|
19
|
2002761
|
Nguyễn Xuân
|
Bách
|
61KD1
|
TS.KTS. Trần Minh Tùng
0933264426
|
20
|
2006561
|
Nguyễn Đức
|
Dũng
|
61KD2
|
21
|
2016361
|
Vương Thị Thanh
|
Hương
|
61KD1
|
22
|
2009561
|
Lê Minh
|
Đức
|
61KD1
|
TS.KTS. Hoàng Nguyên Tùng
0988955961
|
23
|
2121358
|
Phạm Văn
|
Hợp
|
58KD8
|
24
|
2010861
|
Nguyễn Mạnh
|
Hà
|
61KD5
|
25
|
2011161
|
Nguyễn Thị
|
Hạ
|
61KD5
|
26
|
2006261
|
Ngô Hoàng
|
Dũng
|
61KD5
|
Ths.KTS. Bùi Ngọc Sơn
0949801190
|
27
|
2049060
|
Trần Văn
|
Đông
|
60KD6
|
28
|
2009761
|
Lê Trung
|
Đức
|
61KD5
|
29
|
2012361
|
Đinh Quang
|
Hiệp
|
61KD2
|
30
|
2004660
|
Trần Bá
|
Anh
|
60KD2
|
Ths.KTS. Doãn Thế Trung
0904164021
|
31
|
2126058
|
Cao Trung
|
Cường
|
58KD5
|
32
|
2003961
|
Nguyễn Văn
|
Chiến
|
61KD3
|
33
|
2028961
|
Nguyễn Hồng
|
Quang
|
61KDF
|
34
|
2132558
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
58KD8
|
Ths.KTS. Nguyễn Minh Việt
0904926885
|
35
|
2004961
|
Bùi Đình
|
Công
|
61KD3
|
36
|
2012461
|
Nguyễn Đồng
|
Hiệp
|
61KD4
|
37
|
2043261
|
Nguyễn Hoàng Bằng
|
Giang
|
60KDE
|
38
|
2001561
|
Trần Thị Vân
|
Anh
|
61KD4
|
Ths.KTS. Nguyễn Đức Vinh
0983536065
|
39
|
2036458
|
Trần Quang
|
Đại
|
58KD3
|
40
|
2009961
|
Nguyễn Bá
|
Đức
|
61KD2
|
41
|
2011561
|
Nguyễn Duy
|
Hải
|
61KD1
|